Việt
Lực trượt
lực cắt
lực xát
Anh
shearing force
shear
shear force
Đức
Abscherkraft
Scherkraft
Dadurch werden erhebliche Scherkräfte eingeleitet, die das Material zusätzlich erwärmen.
Điều này dẫn đến việc phát sinh lực trượt (lực cắt) rất mạnh và gia nhiệt thêm cho vật liệu.
Durch zwei horizontal hintereinander angeord-nete Walzen, die mit leicht unterschiedlicher Geschwindigkeit (Friktion) drehen, werdendie Scherkräfte erzeugt.
Lực trượt được tạo ra bởi hai trục cán nằmcạnh nhau theo chiều ngang và quay với tốcđộ hơi khác nhau (ma sát).
Es können höhereScherkräfte eingeleitet werden und damit eine deutlich besseredispersive Mischwirkung, als bei tangierenden Systemen erzielt werden.
Lực trượt có thể lớn hơn và qua đó tác dụng phân tántốt hơn rõ rệt khi so sánh với hệ thống tiếp tuyến.
Für faserhaltige und teigige Formmassen muss der Spritzkanal rund und groß genug sein, um die Reibungs- und Scherkräfte in den Kanälen nicht unkontrolliert zu erhöhen.
Đối với nguyên liệu có pha sợi và nhão thì các kênh phun phải tròn và đủ lớn để ngăn ngừa các lực ma sát và lực trượt tăng một cách không kiểm soát được,
Das Silikonöl wird abgeschert, Druck, Temperatur und Abscherkräfte im Silikonöl steigen.
Dầu silicon bị chảy trượt; áp suất, nhiệt độ và lực trượt trong dầu silicon gia tăng.
lực cắt, lực trượt, lực xát
lực cắt, lực trượt
lực trượt
Scherkraft /f/CƠ/
[EN] shear
[VI] lực trượt
Scherkraft /f/V_LÝ/
[EN] shearing force
[EN] shear force
[VI] Lực trượt