TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lực vận hành

lực vận hành

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lực vận hành

operating force

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lực vận hành

Schaltkraft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beliebige Durchflussrichtung, gut geeignet für aggressive und für sterile Medien, für Ventile relativ kleiner Druckverlust, gut geeignet für stark verschmutzte und abrasive Medien, geringe Bedienungskräfte, geringes Gewicht, keine Stopfbuchse erforderlich, nur kleine bis mittlere Nennweiten (bis ca. DN 300).

Chiều dòng chảy tùy thích, thích hợp cho dòng chảy ăn mòn hay vô trùng, tương đối ít tiêu hao áp suất, thích hợp tốt cho dòng chảy chứa nhiều chất bẩn hay chất bào mòn, lực vận hành van ít, không nặng, không cần có vòng đệm bít, cho đường kính danh định nhỏ đến trung bình (đến khoảng DN 300).

Geringe Betätigungskräfte durch Druckausgleich, Begrenzung von Kavitation, geringe Abnutzung der Dichtfläche, kleiner Hub, beliebige Einbaulage, kV-Wert kann durch unterschiedliche Gestaltung der Auslaufpartie variiert werden (oft nach dem Baukastenprinzip), Strömungsquerschnitt immer kreisförmig, Nennweiten bis > DN 1200 möglich, relativ hohe Druckverluste.

Cần ít lực vận hành vì được cân bằng áp suất, hạn chế hiện tượng tạo bọt do bốc hơi vì tụt áp suất đột suất, ít hao mòn xi lanh, trục chuyển động ngắn, vị trí lắp đặt tùy thích, trị số kV có thể thay đổi tùy theo thiết kế phần đầu ra (thường theo nguyên tắc module), mặt cắt dòng chảy luôn ở dạng tròn, đường kính danh định đến > DN 1200, tiêu hao áp suất tương đối lớn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der im Bild 1 dargestellten Verdeckbetätigung handelt es sich um ein elektrohydraulisches System.

Hình 1 thể hiện hệ thống điện-thủy lực vận hành của mui xe.

Die Werkstücke werden beim Fügen so aufeinander gepresst, dass die Reibung an den Berührungsflächen ausreicht, um die im Betrieb auftretenden Kräfte zu übertragen.

Các chi tiết khi ghép nối được ép lên nhau đủ mạnh để truyền lực vận hành qua ma sát ở bề mặt tiếp xúc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schaltkraft /f/CNSX/

[EN] operating force

[VI] lực vận hành (khớp ly hợp)