Việt
Liên kết kim loại
Anh
metallic bond
metalic bond
metallic binding
Đức
Metallbindung
Metallbindung (Bild 1).
Liên kết kim loại (Hình 1).
Diese Edelmetallverbindungen sind zusammen mit Ammoniak (NH3) geeignet, bevorzugt (selektiv) eine Reduktion des Stickstoffoxids (NOx) zu Stickstoff (N2) und Wasser (H2O) herbeizuführen.
Các liên kết kim loại quý này cùng với ammoniac (NH3) phù hợp ưu tiên (chọn lọc) cho việc khử chất nitrogen oxide (NOx) thành nitơ (N2) và nước (H2O).
Diese Art der Bindung zwischen den Metallionen und den freien Elektronen nennt man Metallbindung, weil sie für alle Metalle kennzeichnend ist.
Loại liên kết này giữa các ion kim loại và các electron tự do được gọi là liên kết kim loại bởi vì tất cả các kim loại đều có đặc trưng này.
:: Metallbindung
:: Liên kết kim loại
Da Metalle immer Ionenbindungen oder Metallbindungen ausbilden, und Edelgase kaum reagieren, verbinden sich nur die Nichtmetalle.
Vì kim loại luôn tạo các liên kết ion hay liên kết kim loại, và các khí trơ hầu như không phản ứng, nên chỉ các phi kim liên kết với nhau.
Metallbindung /f/L_KIM/
[EN] metallic bond
[VI] liên kết kim loại
liên kết kim loại
metallic binding, metallic bond /cơ khí & công trình/
[EN] metalic bond
[VI] Liên kết kim loại