TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loài gây hại

loài gây hại

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

loài gây hại

pest

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

loài gây hại

Schädling

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Weil sie dabei mit uns um die Lebensmittel konkurrieren, bezeichnen wir sie in solchen Fällen als Schädlinge (Bild 1).

Vì chúng tranh giành thực phẩm với con người nên chúng ta gọi vi khuẩn là loài gây hại. (Hình 1).

Fast die Hälfte der Weltnahrungsmittelerzeugung geht durch Schädlinge, Pflanzenkrankheiten und Unkräuter bis zur Ernte verloren, ein weiterer Teil wird durch Vorratsschädlinge vernichtet.

Do sâu bọ, bệnh thực vật và cỏ dại, gần phân nửa sản lượng thực phẩm của thế giới đã bị mất cho tới khi thu hoạch, một phần khác bị phá hủy bởi những loài gây hại trong kho lương thực.

Da nicht nur Schädlinge, sondern vielfach auch Nützlinge durch den Pflanzenschutzmitteleinsatz betroffen sind, tragen Pflanzenschutzmittel wesentlich zum vielfach beobachteten, besorgniserregenden Rückgang der Artenvielfalt in den Böden bei.

Vì không chỉ những loài gây hại, mà thông thường cả những động vật có ích cũng bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng thuốc trừ dịch hại, những chất này góp phần quan trọng vào sự sụt giảm đáng lo ngại của những loài sụt giảm đa dạng sinh học sống trong đất mà người ta đã nhiều lần nhận thấy.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Schädling

[EN] pest

[VI] loài gây hại