Việt
Loại bỏ chất thải
Anh
Disposal
waste disposal
Đức
Entsorgung
Abfallbeseitigung
Der Abfall ist das Ende einer Sackgasse aus Rohstoffgewinnung, Produktion und Konsum und verursacht weltweit enorme Probleme durch Boden- und Wasserbelastungen sowie enorme Kosten für die notwendige Entsorgung.
Rác thải là đoạn cuối một ngõ cụt của quá trình khai thác nguyên liệu, sản xuất và tiêu dùng; nó gây ra những vấn đề to lớn trên thế giới do ô nhiễm đất và nước cũng như phí tổn lớn lao cho việc loại bỏ chất thải.
v der Annahmeerklärung des Entsorgers
Giấy chứng nhận thu nhận của bên loại bỏ chất thải,
Es regelt die ordnungsgemäße Abfall und Altöl entsorgung.
Luật này kiểm soát việc loại bỏ chất thải và dầu thải.
Der Entsorger kann jedoch durch die zu ständige Behörde verpflichtet werden, die ordnungs gemäße Entsorgung in Registern (Nachweisbüchern) zu führen.
Tuy nhiên bên loại bỏ chất thải có thể bị cơ quan có thẩm quyền bắt buộc ghi sổ (sổ chứng minh) đã loại bỏ chất thải đúng quy định.
Nach diesem Gesetz umfasst die Abfallentsorgung sowohl die Verwertung als auch die Beseitigung von Abfällen.
Theo luật này, việc loại bỏ chất thải bao gồm cả tái chế cũng như tiêu hủy chất thải.
[EN] waste disposal
[VI] loại bỏ chất thải
[EN] Disposal
[VI] Loại bỏ chất thải