Việt
khử nước
loại bỏ nước
Anh
dehydrate
dehydrated
Đức
dehydratisieren
dehydriert
Die Verfahren zur Produktanreicherung dienen in erster Linie der Abtrennung von Wasser.
Các biện pháp để nâng cao sản phẩm chủ yếu là loại bỏ nước
Das Entfernen von Spritzwasser verbessert das optimale Ansprechen der Bremse.
Loại bỏ nước bắn tóe cải thiện tối ưu phản ứng phanh.
Der Trocknereinsatz kann Wasser und Verunreinigungen des Kältemittels aufnehmen. Je nach Ausführung können zwischen 6 g und 12 g Wasser gespeichert werden.
Bộ tách ẩm có nhiệm vụ loại bỏ nước và các chất bẩn trong môi chất làm lạnh, và có thể lưu trữ được từ 6 g đến 12 g nước tùy thuộc vào thiết kế.
dehydratisieren /vt/KT_LẠNH, CNT_PHẨM/
[EN] dehydrate
[VI] khử nước, loại bỏ nước
dehydriert /adj/HOÁ/
[EN] dehydrated (được)
[VI] (được) khử nước, loại bỏ nước