Việt
loại nhỏ
Anh
short run
Kleintransporter zum Personen- und Gütertransport
Ô tô chuyên chở loại nhỏ để chuyên chở người và hàng hóa
Um wenig Platz zu benötigen werden z.B. kleine Reihenzylinder- oder Boxermotoren verwendet.
Để tiết kiệm không gian, người ta thường dùng động cơ thẳng hàng loại nhỏ hoặc động cơ đối đỉnh.
Das Maß der Gutseite entspricht dem Höchstmaß der Welle, auf der Ausschussseite ist das Mindestmaß unterschritten.
Kích thước đầu tốt tương ứng với kích thước lớn nhất của trục, đầu bị loại nhỏ hơn kích thước nhỏ nhất.
Meist haben alle Räder Scheibenbremsen, bei älteren und kleinen Fahrzeugen finden sich an den Hinterrädern Trommelbremsen.
Đa số bánh xe dùng phanh đĩa, ở các dòng xe đời cũ và xe loại nhỏ dùng phanh trống ở bánh sau.
Kleintransporter (Bild 2). Mit geschlossenem Kasten oder Pritsche mit Einfach- bzw. Doppelkabine dienen sowohl zum Personen als auch zum Gütertransport.
Ô tô chuyên chở loại nhỏ (Hình 2) là loại ô tô thùng kín hay có toa sàn với cabin đơn hay cabin kép để chuyên chở hành khách hay hàng hóa.