Việt
lux
lx
đơn vị đo cường độ ánh sáng
Anh
Đức
Lux
Bei SiFotoelementen beträgt die Leerlaufspannung bei 1 000 lx etwa 0,4 V, bei Selen etwa 0,3 V. Die Be leuchtungsstärke Ev wird in Lux (Ix) angegeben.
Khi được chiếu sáng với cường độ 1.000 lx, điện áp mạch hở của pin quang điện silic là khoảng 0,4 V, của pin quang điện seleni là khoảng 0,3 V. Cường độ chiếu sáng Ev được đo bằng lux (ký hiệu là lx).
Lux /[lüks], das; -/
(Zeichen: lx) lux; đơn vị đo cường độ ánh sáng;
Lux /nt (lx)/FOTO, Đ_LƯỜNG, Q_HỌC, V_LÝ/
[EN] lux (lx)
[VI] lux, lx (đơn vị độ rọi)
lx /v_tắt (Lux)/FOTO, PTN, Q_HỌC, V_LÝ/
[EN] lx (lux)
[VI] lux, lx