Việt
mài
mài được
Anh
abrasive
Đức
verschleißend
Die gesamte Reparaturstelle wird nach dem Schleifen mit einem Grundierfüller in mehreren Arbeitsgängen überlackiert.
Toàn bộ chỗ sửa sau khi mài, được sơn phủ lên một lớp sơn nền được thực hiện qua nhiều công đoạn.
Honen ist eine Feinbearbeitung durch Spanen mit gebundenen Schleifkörpern, die geometrisch unbestimmte Schneiden aufweisen.
Mài khôn là phương pháp gia công tinh qua cắt gọt tạo phoi bằng những hạt đá mài được kết nối với nhau với các cạnh cắt có dạng hình học không xác định.
Danach muss mit Lackstiften nachgebessert werden.
Sau đó, chỗ mài được hoàn thiện thêm bằng bút sơn.
:: Schleifscheiben zwanglos aufschieben und zwischen elastischen Flanschen spannen!
:: Đĩa mài được đẩy vào dễ dàng và kẹp co dãn giữa các mặt bích!
verschleißend /adj/CNSX/
[EN] abrasive
[VI] (được) mài, mài được