Việt
mài lõm
mài hình máng
mài trũng sâu
mài hình máng.
Đức
hohlschleifen
Unter Last wird die zylindrische Walze 2 in den Hohlschliff der Walze 3 gedrückt, so dass zwischen ihnen ein weitgehend paralleler Walzenspalt entsteht (Bild 2).
Dưới sức tải, trục lăn thứ hai nén vào chỗ mài lõm của trục lăn thứ ba, sao cho hình thành một khe hở song song trải dài ra hai bên (Hình 2).
hohlschleifen /vt/
mài lõm, mài trũng sâu, mài hình máng.
hohlschleifen /(st. V.; hat) (Technik)/
mài lõm; mài hình máng;