TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màn hình nền

màn hình nền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

màn hình nền

 desktop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 desktop /toán & tin/

màn hình nền

Trong giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là sự tượng trưng màn hình các công việc hằng ngày của bạn, giống như quang cảnh nhìn thấy trên một mặt bàn làm việc thực tế với những cặp đựng đầy ắp giấy tờ phải giải quyết. Trong Microsoft Windows, thuật ngữ này đặc biệt dùng để chỉ về toàn bộ nền màn hình bao gồm các cửa sổ, các biểu tượng, và các hộp hội thoại đang xuất hiện. Bạn có thể thay đổi màu sắc và mẫu bố trí của " bàn giấy" bằng cách chọn dùng lệnh Colors trong Control Panel.