Việt
màng kim loại
sự mạ kim
Anh
metal film
metaliza- tion
metallization
Đức
Metallschicht
Als Trägerbahnen kommen u.a. Textilien, Papiere, Metall- und Kunststofffolien, sowie Holzfurniere zum Einsatz.
Vật liệu nền được sử dụng thường là hàng dệt, giấy, màng kim loại mỏng, màng chất dẻo cũng như ván ép.
Das Verfahren lässt sich vor allem dann wirtschaftlich einsetzen, wenn metallische Bauteile wie z. B. Gewindebuchsen so genannte Inserts, Metallfolien, Metallgewebe oder Metallgitter mit Kunststoffen verschweißt werden sollen.
Phương pháp này đặc biệt có thể áp dụng với hiệu quả kinh tế cao để hàn chất dẻo với các chi tiết kim loại như bạc ren, gọi là chi tiết ghép đặt vào trong, màng kim loại, sợi đan kim loại hoặc lưới kim loại.
Metallschicht /f/Đ_TỬ/
[EN] metal film, metaliza- tion (Mỹ), metallization (Anh)
[VI] màng kim loại, sự mạ kim