TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng nhựa

màng nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

màng nhựa

Plastikfolie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Beispiel dafür ist die Wiederverwertung von Folien.

Một thí dụ cụ thể về điều này là tái chế màng nhựa mỏng.

:: Der Deponieuntergrund muss zum Schutz desGrundwassers mit Folien abgedichtet werden.

:: Nền nơi chôn rác phải được lót kín bằng màng nhựa để bảo vệ nước ngầm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die Elektronen ist die Membran unpassierbar.

Các electron (điện tử) không thể vượt qua màng nhựa được.

Durch die Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane) können nur Protonen auf die andere Seite der Zelle (Anode) gelangen.

Chỉ có proton có thể vượt qua màng nhựa (PEM) để sang phía bên kia của pin (cực dương).

Die Brennstoffzelle besteht im Kern aus einer protonenleitenden Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane).

Pin nhiên liệu có lõi làm bằng một màng nhựa dẫn proton (PEM = Proton Exchange Membrane = màng trao đổi proton).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plastikfolie /die/

màng nhựa;