Việt
màng nhựa
Đức
Plastikfolie
Ein Beispiel dafür ist die Wiederverwertung von Folien.
Một thí dụ cụ thể về điều này là tái chế màng nhựa mỏng.
:: Der Deponieuntergrund muss zum Schutz desGrundwassers mit Folien abgedichtet werden.
:: Nền nơi chôn rác phải được lót kín bằng màng nhựa để bảo vệ nước ngầm.
Für die Elektronen ist die Membran unpassierbar.
Các electron (điện tử) không thể vượt qua màng nhựa được.
Durch die Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane) können nur Protonen auf die andere Seite der Zelle (Anode) gelangen.
Chỉ có proton có thể vượt qua màng nhựa (PEM) để sang phía bên kia của pin (cực dương).
Die Brennstoffzelle besteht im Kern aus einer protonenleitenden Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane).
Pin nhiên liệu có lõi làm bằng một màng nhựa dẫn proton (PEM = Proton Exchange Membrane = màng trao đổi proton).
Plastikfolie /die/
màng nhựa;