Việt
màng thổi
Anh
blown film
Đức
Blasfolie
Màng thổi
Anschließend wird die abgekühlte Stützluft wieder der Folienblase zugeführt.
Sau đó, khí hỗ trợ nguội được dẫn trở lại vào trong màng thổi.
Die Kühlung des extrudierten Schlauches erfolgt unterhalb der Erstarrungs bzw. Frostlinie durch Luftkühlung.
Màng thổi phồng được làm nguội phía vùng dưới đường đông cứng hay đường đóng băng
Dieses Verfahrensprinzip wird bei Werkzeugen zur Herstellung von Mehrschichtverbundrohren, sowie bei mehrschichtigen Schlauch- und Blasfolien angewendet.
Nguyên lý của phương phápnày được ứng dụng để chế tạo ống kết hợp hướng kính nhiều lớp, màng ống mềm và màng thổi nhiều lớp.
Bei den Produktionslinien unterscheidet man in Anlagen, auf denen die Halbzeuge Rohre, Profile, Blasfolien und Flachfolien hergestellt werden.
Các dây chuyền sản xuất được phân loại thành các thiết bị máy chế tạo bán thành phẩm khác nhau như ống dẫn, profi n, màng thổi và màng cán.
Blasfolie /f/C_DẺO/
[EN] blown film
[VI] màng thổi