Việt
màu đỏ thẫm
magenta
màu magenta
Anh
Đức
Magenta
Purpur
Dabei dürfen 700 °C (dunkelrote Farbe) wegen möglicher Gefügeveränderung nicht überschritten werden.
Tuy nhiên phải đảm bảo nhiệt độ không được vượt quá 700 oC (màu đỏ thẫm) vì có thể làm biến đổi cấu trúc vật liệu.
Magenta /nt/IN/
[EN] magenta
[VI] màu đỏ thẫm, magenta
Purpur /nt/IN/
[VI] màu đỏ thẫm, màu magenta
magenta /cơ khí & công trình/