Việt
màu da
màu hồng nhạt
Đức
Fleischton
An der Schifflaube steht ein Mann auf dem Balkon, den prüfenden Blick auf den rosafarbenen Himmel gerichtet.
Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.
Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
A man stands on his balcony on Schifflaube, studies the pink sky.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
Fleischton /der (Malerei)/
màu da; màu hồng nhạt;