Việt
màu sậm
tông sậm màu
Đức
Dunkelheit
Mit einem zusätzlichen kleinen Satellitenextruder für eine naturfarbene PE-Komponente erzeugt man zur farbigen Hauptkomponente den Sichtstreifen an Ölbehältern (Bild 1).
Với một máy đùn vệ tinh nhỏ bổ sung thành phần PE có màu tự nhiên, có thể tạo một dải nhìn xuyên suốt xen giữa lớp màu sậm trên bề mặt bình chứa nhớt (Hình 1).
Der Kolbenschaft hat ringsum gefressen, die Fressstellen sind an der dunklen Färbung erkennbar, die Ringzone kann durch hochgeschmiertes Kolbenmaterial beschädigt werden.
Thân piston bị ăn mòn xung quanh, những chỗ bị ăn mòn được nhận ra do có màu sậm hơn. Khu vực xéc măng có thể bị hư hỏng do bùn vật liệu của piston.
Dunkelheit /die; -, -en (PI. selten)/
(geh ) (màu sắc) màu sậm; tông sậm màu (dunkle Tönung);