Việt
má khuỷu
vai trục khuỷu
Anh
crank web
crank arm
crank cheek
Đức
Kurbelwange
Kurbelkröpfung. Sie besteht aus dem Wellenzapfen und den beiden Kurbelwangen.
Phân đoạn khuỷu bao gồm cổ khuỷu và đôi má khuỷu.
Durch Kurbelzapfen und Kurbelwangen ergibt sich eine ungleiche Massenverteilung.
Chốt khuỷu và má khuỷu làm mất cân bằng phân phối khối lượng.
Auch Kurbelwangen mit Aussparungen können als Drehschieber verwendet werden.
Má khuỷu với mặt khuyết cũng có thể dùng làm van quay trượt.
Wellenzapfen und Kurbelzapfen sind jeweils durch Kurbelwangen miteinander verbunden.
Mỗi cổ khuỷu và chốt khuỷu được kết nối với nhau qua má khuỷu.
Von den Wellenzapfen führen Ölbohrungen durch die Kurbelwangen zu den Kurbelzapfen.
Từ cổ khuỷu, những lỗ khoan dầu chạy xuyên suốt má khuỷu đến chốt khuỷu.
Kurbelwange /f/CT_MÁY/
[EN] crank arm, crank cheek, crank web
[VI] vai trục khuỷu, má khuỷu
vai trục khuỷu, má khuỷu
crank arm, crank cheek, crank web