Việt
máy đánh
máy trộn
Đức
Mixer
Das Polieren kann entweder von Hand oder mithilfe einer Poliermaschine (Bild 2) erfolgen.
Việc làm bóng có thể thực hiện bằng tay hay với máy đánh bóng.
Dort eine Schreibmaschine, eine gefaltete Jacke auf einer Stuhllehne.
Kia là máy đánh chữ và một cái áo vest vắt trên thành ghế.
Ein anderes eine Schreibmaschine mit einem langsam anschlagenden Typenhebel, der das Klappern beseitigt.
Bằng về một máy đánh chữ với cần gõ từ từ, loại bỏ được tiếng kêu lạch cạch.
There, a typewriter, a jacket folded on a chair.
Another describes a typewriter with a low-velocity typebar that eliminates noise.
Mixer /der; -s, -/
máy đánh (trứng); máy trộn;