Việt
máy điện tủ
máy điện toán
Đức
Computer
dem Computer wurde ein Programm eingegeben
máy tính được nạp một chương trình.
Computer /m -s, = (tin học)/
máy điện tủ, máy điện toán; den - programmieren lập chương trình cho máy điện tử; dem Computer wurde ein Programm eingegeben máy tính được nạp một chương trình.