atomic moisture meter
máy đo độ ẩm nguyên tử
atomic moisture meter /vật lý/
máy đo độ ẩm nguyên tử
atomic moisture meter, psychometer, telepsychrometer, torsion hygrometer
máy đo độ ẩm nguyên tử
Là thiết bị đo độ ẩm không khí có thể truyền dữ liêu đọc đến vị trí điều khiển.; Là thiết bị mà với góc quay có thể đo độ ẩm.
An atmospheric-humidity detecting instrument that transmits its data readout to a remote location.; A device in which the rotation of the hygrometric element is a function of humidity.
atomic moisture meter
máy đo độ ẩm nguyên tử
Dụng cụ đo lượng ẩm trong than tức thời và liên tục bằng cách bắn nơtron vào nguyên tử than rồi đo lượng nơtron còn lại sau khi chúng làm bật nguyên tử hiđrô ra khỏi nước.
A device that measures the amount of moisture in coal instantaneously and continuously by bombarding it with neutrons and measuring the neutrons that rebound after they strike hydrogen atoms of water.