TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy bơm nước

máy bơm nước

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

máy bơm nước

water pump

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water pumping set

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water pumping set

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water pumps

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

máy bơm nước

Wasserpumpe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheibenwaschpumpe

Máy bơm nước rửa kính

Die in der Leistungselektronik entstehende Wärme wird durch ein Flüssigkeitskühlsystem mit elektrisch angetriebener Wasserpumpe abgeführt.

Nhiệt sinh ra trong các linh kiện điện tử công suất được dẫn đi bởi một hệ thống làm mát bằng chất lỏng với máy bơm nước vận hành bằng điện.

Bordnetzsteuergerät, Scheibenwischermotor, Scheibenwaschpumpe, Motor für Heckscheibenwischer, Lichtschalter, Einsteller für Leuchtweitenregelung

Bộ điều khiển mạng điện trên xe, động cơ cần gạt nước, máy bơm nước rửa kính, động cơ điện gạt nước kính sau, công tắc đèn, bộ chỉnh tầm chiếu xa cho đèn

Bei Hybrid-Fahrzeugen können die Aggregate elektrisch angetrieben werden, z.B. Unterdruckpumpe, Kühlmittelpumpe, elektrische Lenkhilfe und der Kompressor für die Klimaanlage.

Đối với xe có truyền động hybrid, các thiết bị có thể được vận hành bằng điện, thí dụ như bơm áp suất chân không, máy bơm nước làm mát, trợ lực tay lái bằng điện và máy nén điều hòa không khí.

Durch den elektrischen Antrieb der Wasserpumpe und des Klimakompressors kann sowohl die Kühlung des Inverters, der Hochvolt-Batterie als auch des Fahrzeuginnenraums nach Abstellen des Motors aufrechterhalten werden.

Vận hành bằng điện cho máy bơm nước và máy nén điều hòa không khí có thể vừa duy trì việc làm mát cho bộ đảo điện, cho ắc quy điện áp cao và cho không gian trong xe sau khi ngừng động cơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasserpumpe /die/

máy bơm nước (Pumpe);

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

water pumps

Máy bơm nước

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water pump /điện lạnh/

máy bơm nước

 water pumping set /điện lạnh/

máy bơm nước

water pump

máy bơm nước

water pumping set

máy bơm nước

 water pump

máy bơm nước

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

water pump

máy bơm nước