Việt
máy bơm nước
Anh
water pump
water pumping set
water pumps
Đức
Wasserpumpe
Scheibenwaschpumpe
Máy bơm nước rửa kính
Die in der Leistungselektronik entstehende Wärme wird durch ein Flüssigkeitskühlsystem mit elektrisch angetriebener Wasserpumpe abgeführt.
Nhiệt sinh ra trong các linh kiện điện tử công suất được dẫn đi bởi một hệ thống làm mát bằng chất lỏng với máy bơm nước vận hành bằng điện.
Bordnetzsteuergerät, Scheibenwischermotor, Scheibenwaschpumpe, Motor für Heckscheibenwischer, Lichtschalter, Einsteller für Leuchtweitenregelung
Bộ điều khiển mạng điện trên xe, động cơ cần gạt nước, máy bơm nước rửa kính, động cơ điện gạt nước kính sau, công tắc đèn, bộ chỉnh tầm chiếu xa cho đèn
Bei Hybrid-Fahrzeugen können die Aggregate elektrisch angetrieben werden, z.B. Unterdruckpumpe, Kühlmittelpumpe, elektrische Lenkhilfe und der Kompressor für die Klimaanlage.
Đối với xe có truyền động hybrid, các thiết bị có thể được vận hành bằng điện, thí dụ như bơm áp suất chân không, máy bơm nước làm mát, trợ lực tay lái bằng điện và máy nén điều hòa không khí.
Durch den elektrischen Antrieb der Wasserpumpe und des Klimakompressors kann sowohl die Kühlung des Inverters, der Hochvolt-Batterie als auch des Fahrzeuginnenraums nach Abstellen des Motors aufrechterhalten werden.
Vận hành bằng điện cho máy bơm nước và máy nén điều hòa không khí có thể vừa duy trì việc làm mát cho bộ đảo điện, cho ắc quy điện áp cao và cho không gian trong xe sau khi ngừng động cơ.
Wasserpumpe /die/
máy bơm nước (Pumpe);
Máy bơm nước
water pump /điện lạnh/
water pumping set /điện lạnh/