TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy bơm thủy lực

máy bơm thủy lực

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy bơm thủy lực

hydraulic pump

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spay pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hydraulic pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

6. In welche 2 Arten können Hydraulikpumpen unterteilt werden?

6. Máy bơm thủy lực được phân chia như thế nào?

Hydraulische Drücke werden mit entsprechenden Hydraulikpumpen erzeugt und aufrechterhalten.

Tương tự, áp suất thủy lực được tạo ra và duy trì bằng các máy bơm thủy lực.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieses schaltet die Hydraulikpumpe ein.

Bộ phận này khởi động máy bơm thủy lực.

Die Hydraulikpumpe wird vom Steuergerät über die Stellung des Pedalwegsensors geschaltet.

Máy bơm thủy lực được bật lên bởi bộ điều khiển thông qua vị trí của cảm biến đo hành trình bàn đạp.

Sinkt der Speicherdruck unter einen bestimmten Wert ab, so wird die Hydraulikpumpe erneut angesteuert.

Khi áp suất trong bộ tích áp giảm xuống dưới một trị số nhất định, máy bơm thủy lực lại bắt đầu được kích hoạt lại.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hydraulic pump, spay pump /xây dựng/

máy bơm thủy lực

hydraulic pump

máy bơm thủy lực

 hydraulic pump

máy bơm thủy lực

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

hydraulic pump

máy bơm thủy lực