Việt
máy cảm ứng
Anh
induction motor
inductor machine
induction machine
Đức
Klauenpolmaschine
Biosensor. Das Messgerät misst Glukose mittels einer enzymatischen Umsetzung und anschlie- ßender amperometrischen Messung.
Cảm ứng sinh học. Máy cảm ứng đo glucose dựa vào một enzyme hoán vị và sau đó đo điện hóa (amperometric).
Deshalb wird während eines Bioprozesses ständig der im Nährmedium vorhandene Sauerstoff mit einem Sauerstoffsensor gemessen und die Zufuhr von Sterilluft dem Bedarf entsprechend geregelt (Seite 164).
Do đó, lượng oxy trong môi trường dinh dưỡngluôn được đo bằng máy cảm ứng oxy và cung cấp khí vô trùng theo nhu cầu (trang 164).
Funkeninduktor
Máy cảm ứng vô tuyến
Klauenpolmaschine /f/KT_ĐIỆN/
[EN] inductor machine
[VI] máy cảm ứng
induction motor /điện lạnh/
induction motor, inductor machine /điện/