Việt
máy chế biến
Anh
converting machine
processing machine
Đức
Verarbeitungsmaschine
Verarbeitungsmaschinen, Formgebungsmaschinen
Máy chế biến, máy ép định hình
Einsatz in der chemischen und pharmazeutischen Industrie, in der Textilveredlung und in Molkereien und Färbereien.
Sử dụng trong công nghiệp hóa chất và dược phẩm, tinh chế vải vóc, nhà máy chế biến sữa và nhuộm.
Für Rohre, Wärmeaustauscher, Armaturen u. Ä. in Crackanlagen, Molkereien, Papier- und Textilindustrie.
Sử dụng cho đường ống hoặc thiết bị trao đổi nhiệt, phụ kiện (van) v.v. trong thiết bị cracking, nhà máy chế biến sữa, công nghiệp giấy, vải.
Ein Fließschema einer verfahrenstechnischen Anlage ist eine – durch Verwendung grafischer Symbole und geeigneter Schriftzeichen vereinfachte – zeichnerische Darstellung von Aufbau und Funktion dieser verfahrens- technischen Anlage.
Một biểu đồ quá trình kỹ thuật một dàn máy chế biến hóa là sự biểu diễn bằng bản vẽ cấu tạo và chức năng của dàn máy này nhờ các ký hiệu đồ họa và các ký tự đơn giản phù hợp.
Für Transportbehälter und Rohre in der chemischen Industrie, in Brennereien, Brauereien und Molkereien, in der Zellstoff-, Kunstseide-, Seifen-, Textil-, Farben und Fruchtsaftindustrie.
Dùng cho bình chứa vận chuyển và đường ống trong công nghiệp hóa chất, trong nhà máy cất rượu, nhà máy bia và nhà máy chế biến sữa. Dùng trong công nghiệp giấy, lụa nhân tạo, xà phòng, vải, sợi, màu và nước trái cây.
[VI] máy chế biến
[EN] converting machine, processing machine