TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy chuyển đổi

máy chuyển đổi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy chuyển đổi

 transductor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Messwerte werden nach entsprechender Signalwandlung in Messumformern (Transmittern) als elektrisches Messsignal (analog, binär, digital) an das Prozessleitsystem weitergeleitet.

Các trị số đo được sau khi chuyển đổi tín hiệu thích hợp trong các máy chuyển đổi thành tín hiệu điện số (tương đồng, nhị phân, kỹ thuật số) được chuyển tiếp đến hệ thống điều khiển và điều chỉnh cũng như lưu trữ biên bản quan sát (monitoring) quá trình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da sie in energieumsetzenden Maschinen eine Nebenfunktion ausüben, werden sie meist nicht aufgeführt.

Chúng thường không được nhắc đến vì chỉ giữ nhiệm vụ phụ trong máy chuyển đổi năng lượng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transductor /toán & tin/

máy chuyển đổi

 transductor /điện/

máy chuyển đổi