Việt
Máy gia công
máy làm việc
máy công cụ
Anh
Work machines
Đức
Arbeitsmaschine
Maschinentisch Stop, Eilgang
Dừng, chuyển động nhanh bàn máy (gia công)
Beeinflussbarkeit durch Zerspanungsmechaniker
Ảnh hưởng qua thợ đứng máy gia công cắt gọt
Maschinen für die Kunststoffverarbeitung, ebenso Werkzeuge und Formen bestehen zum Großteil aus Eisen-Werkstoffen, vor allem aus Stählen.
Các máy gia công chất dẻo, cũng như các thiết bị và khuôn phần lớn được làm bằng kim loại đen, chủ yếu là thép.
Arbeitsmaschinen.
Máy gia công.
Arbeitsmaschinen, von denen ein erhöhtes Gefährdungspotenzial ausgeht, z.B. Schleifmaschinen, müssen eigens bewertet wer den.
Nếu máy gia công có khả năng gây ra nguy hiểm, thí dụ máy mài, thì phải được đánh giá riêng.
[VI] Máy gia công (Máy công cu, máy làm vịêc)
[EN] Work machines
[VI] máy làm việc, máy gia công, máy công cụ