Việt
máy khách
máy con
Anh
client
Client-Computer
Đức
Server (Dienstleister).
Mạng máy chủ-máy khách
v Vernetzte Systeme z.B. Server-Client-Netzwerk
Các mạng máy tính, thí dụ mạng máy chủ-máy khách
Client (Kunde) ist die Bezeichnung für die anderen Computer im Netzwerk.
Máy khách (Client) là tên gọi của những máy tính khác (ngoài máy chủ) trong mạng.
Der Server kann große Datenmengen speichern und dadurch den Clientrechner entlasten.
Máy chủ có thể lưu giữ được một lượng lớn dữ liệu, qua đó giảm gánh nặng cho các máy khách.
[EN] Client-Computer
[VI] Máy khách, máy con
client /toán & tin/