Việt
máy nhào
máy trộn
Anh
kneader
tempering mill
Đức
Mischmaschine
Knetmaschine
man diskontinuierlich arbeitende Innenkneter und Mischwalzwerke einsetzen.
Bước dẻo hóa sơ bộ được thực hiện bằng máy nhào trộn bên trong và cơ cấu trục lăn cán trộn hoạt động không liên tục.
Beim PVC-P (weich) setzt man zum Vorplastifizieren häufig Planetwalzenextruder oder Ko-Kneter ein.
Đối với PVC-P (mềm), máy ép đùn với trục lăn hành tinh hoặc máy nhào trộn liên hợp thường được sử dụng để dẻo hóa trước.
Schon bei der Herstellung der Kautschukmischungen im Walzwerk (siehe Kapitel 14.4) bzw. im Innenkneter (siehe Kapitel 14.5) muss besonders auf die Temperatur geachtet werden.
Ngay khi chế tạo hỗn hợp cao su trong máy cán (xem mục 14.4) hoặc trong máy nhào trộn trong buồng kín (xem mục 14.5), phải chú ý đặc biệt đến nhiệt độ.
Rührbehälter mit Rührer, Rührwerk, Mischer, Kneter
Máy khuấy với trục khuấy, máy trộn, máy đảo, máy nhào trộn
Knetmaschine /die/
máy trộn; máy nhào (bột, đất sét V V );
máy nhào (đất)
kneader /xây dựng/
Mischmaschine f; máy nhào bột Teigknetmaschine f