Việt
mép trong
miêng trong
đưàng trong
cạnh trong
Anh
inner edge
inward flange
Đức
innenkante
Innenhof
Die Spur wird in Höhe der Radmitten von Felgenhorn zu Felgenhorn gemessen und wird als Gesamtspur (für beide Räder) sowohl in Millimeter [mm] als auch in Grad [°] angegeben.
Độ chụm được đo ở độ cao giữa bánh xe, từ mép trong vành bánh xe này sang mép trong vành bánh xe khác và được gọi là độ chụm toàn phần (cho cả hai bánh xe), tính bằng milimét (mm) hay bằng độ (°).
Innenhof /der/
mép trong; cạnh trong;
innenkante /f =, -n/
1. đưàng trong (đưông đua xe đạp); 2. mép trong (đua ngựa); innen
mép trong, miêng trong
inner edge /xây dựng/