Việt
mét khối
Anh
cubic meter
cu.m
cu.m.
cubic metre
Đức
Kubikmeter
Jeder Kubikmeter Abwasser verbraucht für den mikrobiologischen Abbau der organischen Schmutzfracht so viel Sauerstoff, wie in 5000 m3 luftgesättigtem Wasser enthalten sind.
Số lượng oxy cần thiết để vi sinh vật phân hủy các chất hữu cơ cho mỗi mét khối nước thải, tương đương với số oxy có trong 5000 m³ không khí bão hòa.
Dabei wird bei der Auslegung von Filtern zur Sterilluftgewinnung für aerobe Fermentationen in einem Bioreaktor von einer Keimbelastung von 10 000 Keimen pro Kubikmeter Luft ausgegangen.
Theo đó được giả định, trong khi thành lập bộ lọc để khai thác không khí vô trùng cho quá trình lên men hiếu khí trong một lò phản ứng sinh học, có 10.000 vi trùng trong một mét khối không khí.
Einheiten: 1 Kubikmeter = 1 m3 = 103 dm3 = 106 cm3 = 109 mm3
Đơn vị: 1 mét khối = 1 m3 = 103 dm3 = 10(R) cm3 = 10(R) mm3
Die absolute Luftfeuchtigkeit ist die Wassermenge in Gramm, die in einem Kubikmeter Luft vorhanden ist.
Độ ẩm tuyệt đối (tính bằnggram) là lượng nước chứa trong một mét khối không khí.
deran gibt, wie viel Kubikmeter Luft in einer Stunde durch einen Meter Fugenlänge bei einem Druckunterschied von 10 Pa über die Fuge aus-getauscht wird.
Hệ số này cho biết bao nhiêu mét khối không khí được trao đổi qua nơi giáp nối cóchiều dài 1 mét ở áp suất chênh lệch là 10Pa trong thời gian 1 giờ.
Kubikmeter /der, auch/
(Zeichen: m 3 ) mét khối;
Kubikmeter /m/Đ_LƯỜNG/
[EN] cu.m., cubic meter (Mỹ), cubic metre (Anh)
[VI] mét khối
cu.m, cubic meter /đo lường & điều khiển;y học;y học/