Việt
mì
Anh
noodle
Đức
Weizen-
Weizen
Nudeln
You got another sandwich in that bag?”
Cậu còn miếng bánh mì nào trong túi xách không?”
Besso hands Einstein a sandwich and a beer.
Besso đưa cho Einstein bánh mì và một chai bia.
Der Bäcker betritt seinen Laden in der Marktgasse, macht den Kohleofen an und beginnt, Mehl und Hefe zu vermengen.
Người chủ lò bánh mì bước vào lò bánh trên Marktgasse, đốt lò than rồi bắt đầu trộn bột mì với bột nở.
Hast du noch ein Butterbrot in deiner Tasche?« Besso reicht Einstein ein Butterbrot: und eine Flasche Bier.
Backwarenherstellung
Sản phẩm bánh mì
noodle /xây dựng/
1) Weizen- (a); Weizen m; bột mì Weizenmehl n; bánh mì Brot n, Brötchen n; hạt mì Brotgetreide n;
2) Nudeln f/pl; mì dẹt (bếp) Nudeln f/pl; mì hột Grieß m; mì ống (bếp) Makkaroni pl; mì sợi Nudeln pl; mì náu Nudelsuppe f, Fadennudeln f/pl