TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mô nhỏ

mô nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nón nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nón núi lửa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

mô nhỏ

monticle

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unabhängig von der Bioreaktorgröße ist der prinzipielle Aufbau von Rührkessel-Bioreaktoren weitgehend gleich und soll am Beispiel eines Bioreaktors erläutert werden, der gleichermaßen für Forschung, Prozessentwicklung und Produktion im kleinen Maßstab eingesetzt werden kann (Bild 1).

Ngoại trừ kích thước của lò phản ứng thì nguyên tắc xây dựng của các lò phản ứng sinh học bồn khuấy đều giống nhau, và để diễn tả có thể lấy thí dụ của một lò phản ứng sinh học được ứng dụng giống nhau trong các quá trình nghiên cứu, phát triển và sản xuất quy mô nhỏ. (Hình 1).

Dazu sind leistungsfähige Prozessrechner als wesentliches Element der Prozessleittechnik an die Bioreaktoren angekoppelt und übernehmen als Prozessleitsystem vom kleinen Laborsystem (z.B. Prozessautomatisierung auf PC mit Windows als Kleinprozessleitsystem) bis zu großen biotechnischen Anlagen (z.B. Prozessleitsysteme mit Feldbus-Technologie)

Để thực hiện việc này, một máy tính mạnh cần thiết để điều khiển quá trình. Máy tính này được nối kết với lò phản ứng sinh học làm hệ thống điều khiển quá trình cho quy mô nhỏ như phòng thí nghiệm đến hệ thống kỹ thuật sinh học lớn (thí dụ như hệ thống quá trình với công nghệ Feldbus) với chức năng là

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Schlichten werden die Oberflächen verformter Bleche geglättet, kleine Unebenheiten beseitigt, sowie Form und Aussehen der Blechteile verbessert.

Trong phương pháp gò láng, bề mặt của tấm bị biến dạng được làm nhẵn, loại bỏ độ mấp mô nhỏ, cũng như làm cho hình dạng và hình dáng của chi tiết tốt hơn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

monticle

mô nhỏ, nón nhỏ ; nón núi lửa (ký sinh)