Việt
môi trường đặc
Anh
dense medium
solid medium
Geben Sie an, mit welchem Zusatzstoff ein flüssiges Nährmedium in einen festen Nährboden verwandelt werden kann.
Cho biết với chất phụ gia nào có thể chuyển từ một môi trường lỏng thành môi trường đặc.
Das sind durch Agar verfestigte Nährmedien wie beispielsweise die Standard I- Nährbouillon oder Blutmedium.
Đây là môi trường đặc do có sử dụng agar, thí dụ như I-Nährbouillon chuẩn hay môi trường máu.
Graue Biotechnik ist die Nutzung biotechnischer Verfahren in der Umwelttechnik, insbesondere bei der Beseitigung von Umweltbelastungen.
Kỹ thuật sinh học xám là việc sử dụng các phương pháp sinh học trong công nghệ môi trường, đặc biệt là trong việc chống ô nhiễm.
Für besonders aggressive korrosive Beanspruchung.
Sử dụng cho môi trường đặc biệt ăn mòn mạnh.
dense medium, solid medium /xây dựng;y học;y học/