Việt
môi trường bảo vệ
Anh
protective atmosphere
Hierzu werden die Zellen zusammen mit einem Schutzmedium zur Verhinderung des völligen Austrocknens und der Bildung von Eiskristallen (z.B. Magermilch, Glyzerin, Laktose) eingefroren.
Nhằm mục đích này, các tế bào được kết hợp với một môi trường bảo vệ để chống khô hoàn toàn và sự hình thành các tinh thể băng (thí dụ, sữa ít béo, glycerol, lactose) đông lạnh.
protective atmosphere /hóa học & vật liệu/