TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mù lòa

mù lòa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

mù lòa

völlig erblindet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit ist Diabetes eine der häufigsten Stoffwechselentgleisungen und führt unbehandelt zu schwersten Schäden, Erblindung, Bewusstlosigkeit und Tod.

Như vậy bệnh tiểu đường là một trong những rối loạn chuyển hóa thường gặp nhất và nếu không được điều trị sẽ dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng, mù lòa, hôn mê và tử vong.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und waren sie also für ihre Bosheit und Falschheit mit Blindheit auf ihr Lebtag bestraft.

Cả hai chị em suốt đời mù lòa, vì bị trừng phạt do tội ác và giả dối.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mù lòa

völlig erblindet (a)