TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mưa gió

mưa gió

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

mưa gió

1. Regen und Wind

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fenster müssen Licht und Luft in das Gebäude lassen, vor Kälte, Hitze und Lärm schützen und das Gebäude gegen Regen und Wind abdichten.

Cửa sổ là nơi đón nhận ánh sáng và không khí vào nhà, ngăn chặn không khí lạnh, nóng, tiếng ồn và che mưa gió.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mưa gió

1)1. Regen m und Wind m;

2) (ngrộng) die Wechselfälle des Lebens; dời mưa gió bitteres Schicksal n (hoặc) Los n