TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạch đo

mạch đo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mạch đếm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mạch dếm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

mạch đo

metering circuit

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 comparator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 measuring circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metering circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

measuring circuit

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schaltungsaufbau

Lắp mạch đo

Die Auswerteschaltung hat die Aufgaben:

Mạch đo có nhiệm vụ:

Wie wird ein Amperemeter geschaltet?

Ampe kế được gắn như thế nào trong mạch đo?

Zur indirekten Widerstands­ bestimmung mit einer Strom­ und Spannungsmes­ sung sind zwei Schaltungen möglich: die Span­ nungsfehlerschaltung (Bild 1, Seite 564) und die Stromfehlerschaltung (Bild 2, Seite 564).

Với cách đo gián tiếp, sai số phép đo tùy thuộc vào kiểu mạch đo được sử dụng: mạch đo có sai số khi đo điện áp (Hình 1, trang 564) và mạch đo có sai số khi đo dòng điện (Hình 2, trang 564).

Der Sensor enthält eine Auswerteschaltung und eine Druckzelle mit zwei Sensorelementen.

Cảm biến chứa một mạch đo và một buồng áp suất với 2 phần tử cảm biến.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

metering circuit

mạch đo, mạch dếm

Từ điển toán học Anh-Việt

measuring circuit

mạch đo

metering circuit

mạch đo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 comparator, measuring circuit, metering circuit

mạch đo

 metering circuit /toán & tin/

mạch đo, mạch đếm

 metering circuit /toán & tin/

mạch đo, mạch đếm