Việt
mạch công suất
Anh
power circuit
power conductor
Đức
Kraftstromkreis
v … ihren Widerstand erhöht.
tăng điện trở trong mạch công suất
Die Auslösung des Zündfunkens erfolgt niederspannungsseitig durch ein Leistungsmodul mit Verteilerlogik.
Tia lửa điện được tạo ra từ nguồn điện áp thấp nhờ một mạch công suất với bộ chia điện bằng điện tử.
Der Schließer ist durch ein Relais K, z.B. mit Öffner (Dunkelschaltung), ersetzt. Die Signallampe H liegt dabei im Arbeitsstromkreis. Wird S betätigt, so wird der Arbeitsstromkreis unterbrochen.
Bóng đèn H được điều khiển bằng rơle K. Mạch làm việc (mạch điện làm tối) bao gồm tiếp điểm thường đóng K của rơle gắn nối tiếp với bóng đèn H. Công tắc đóng điện S sẽ tác động qua rơle đến tiếp điểm thường đóng K làm ngắt dòng điện ở mạch công suất.
Kraftstromkreis /m/ĐIỆN/
[EN] power circuit
[VI] mạch công suất
power circuit, power conductor