Việt
mạch khuếch đại
Anh
amplifier
amplifier circuit
amplifying circuit
Đức
Verstärkerschaltung
Verstärkungsschaltung
Feldeffekttransistoren können wie herkömmliche Transistoren als Schalter und in Verstärkerschal tungen verwendet werden.
Cũng như transistor bình thường, transistor hiệu ứng trường có thể được dùng như công tắc và trong những mạch khuếch đại.
Die Vierfunkenzündspule besteht aus zwei Primärwicklungen, die von jeweils einer Endstufe angesteuert werden.
Các cuộn dây đánh lửa bốn tia gồm có 2 cuộn sơ cấp, mỗi cuộn được điều khiển bằng một mạch khuếch đại công suất riêng.
Dieses schaltet den Primärstromkreis über Endstufen. Darunter versteht man Transistor-Schaltgeräte, die von einem Steuergerät angesteuert werden.
Bộ điều khiển này đóng và ngắt dòng sơ cấp bằng các mạch khuếch đại công suất. Đó là các thiết bị chuyển mạch transistor được điều khiển bởi bộ điều khiển.
Beim Erreichen der entsprechenden Kurbelwellenposition steuert das Steuergerät die Zündungs-Endstufe an. Diese unterbricht dann den Primärstromkreis, wodurch die Zündung ausgelöst wird.
Khi trục khuỷu quay tới vị trí tương ứng, bộ điều khiển kích hoạt mạch khuếch đại công suất đánh lửa để ngắt dòng điện sơ cấp và tạo ra tia lửa điện.
Bei Zündanlagen sind sie entweder im Steuergerät selbst, meist jedoch wegen der großen Wärmeentwicklung außerhalb des Steuergerätes an den Zündspulen angebracht (Bild 6).
Trong hệ thống đánh lửa, các mạch khuếch đại công suất có thể nằm ngay trong bộ điều khiển, tuy nhiên thường nằm bên ngoài bộ điều khiển gần cuộn dây đánh lửa vì sự phát nhiệt cao (Hình 6).
Verstärkerschaltung /f/Đ_TỬ/
[EN] amplifier circuit
[VI] mạch khuếch đại
Verstärkungsschaltung /f/Đ_TỬ/
[EN] amplifying circuit
amplifier /toán & tin/