Việt
mạch nước ngầm
dòng nước ngầm
Anh
ground water artery
Đức
Wasserader
Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.
Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.
Wasserader /die/
mạch nước ngầm; dòng nước ngầm;
ground water artery /môi trường/