Việt
mạng lưới điện
Anh
mains network
Đức
Leitungsnetz
Stromnetz
Die Eingangswicklung (Primärwicklung) nimmt elek trische Energie aus dem Wechselstromnetz auf.
Cuộn dây đầu vào (cuộn sơ cấp) tiếp nhận năng lượng điện từ mạng lưới điện xoay chiều.
Mit einer Spannung von 230 V/400 V wird schließlich das Niederspannungsnetz des regionalen Energieversorgers betrieben.
Cuối cùng mạng lưới điện áp hạ thế tại địa phương có điện áp 230 V/400 V.
Das Verbundnetz (Höchstspannung) arbeitet in der Regel mit 380 kV bzw. mit 220 kV.
Mạng lưới điện (có điện áp cực đại) thông thườnghoạt động với điện áp 380 kV hay 220 kV.
Das Hochspannungsnetz (50 kV bis 150 kV) sorgt für den regionalen Transport.
Mạng lưới điện cao thế (50 kV đến 150 kV)được sử dụng để tải điện trong vùng miền.
Transportable, netzunabhängige Geräte möglich
Thiết bị có thể chuyên chở được, không lệ thuộc vào mạng lưới điện
Stromnetz /das/
mạng lưới điện;
[VI] mạng lưới điện
[EN] mains network