TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạng lưới điện

mạng lưới điện

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mạng lưới điện

mains network

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

mạng lưới điện

Leitungsnetz

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Stromnetz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Eingangswicklung (Primärwicklung) nimmt elek­ trische Energie aus dem Wechselstromnetz auf.

Cuộn dây đầu vào (cuộn sơ cấp) tiếp nhận năng lượng điện từ mạng lưới điện xoay chiều.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit einer Spannung von 230 V/400 V wird schließlich das Niederspannungsnetz des regionalen Energieversorgers betrieben.

Cuối cùng mạng lưới điện áp hạ thế tại địa phương có điện áp 230 V/400 V.

Das Verbundnetz (Höchstspannung) arbeitet in der Regel mit 380 kV bzw. mit 220 kV.

Mạng lưới điện (có điện áp cực đại) thông thườnghoạt động với điện áp 380 kV hay 220 kV.

Das Hochspannungsnetz (50 kV bis 150 kV) sorgt für den regionalen Transport.

Mạng lưới điện cao thế (50 kV đến 150 kV)được sử dụng để tải điện trong vùng miền.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Transportable, netzunabhängige Geräte möglich

Thiết bị có thể chuyên chở được, không lệ thuộc vào mạng lưới điện

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stromnetz /das/

mạng lưới điện;

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Leitungsnetz

[VI] mạng lưới điện

[EN] mains network