Việt
cỡ hạt nhỏ
than vụn
mảnh vụn của
Anh
fines
TVG wird immer dann eingesetzt,wenn die Belastbarkeit von Floatglas nicht ausreicht, und ESG wegen seiner „Krümelstruktur" im Zerstörungsfall nicht die erforderlicheResttragfähigkeit besitzt (Bild 1).
Kính dự ứng lực từng phần được sử dụng khi kính thả nổi không đáp ứng đủ yêu cầu về sức chịu tải, hay khi kính an toàn một lớp không có khả năng cần thiết là chịu lực sót lại vì cấu trúc mảnh vụn của nó lúc bị phá hủy (Hình 1).
Totimpfstoffe enthalten abgetötete Erreger oder als Spaltimpfstoffe nur noch Erregerbruchstücke, die als Antigene die Antikörperproduktion des Geimpften anregen.
Vaccine bất hoạt chứa các mầm bệnh bị giết chết hoặc vaccine mảnh vụn (subunitvaccines), chỉ chứa các mảnh vụn của mầm bệnh, được sử dụng như kháng nguyên để kích thích sản xuất kháng thể của người được tiêm chủng.
cỡ hạt nhỏ; than vụn; mảnh vụn của (đất, cát)