TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mảnh vụn của

cỡ hạt nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

than vụn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mảnh vụn của

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

mảnh vụn của

fines

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

TVG wird immer dann eingesetzt,wenn die Belastbarkeit von Floatglas nicht ausreicht, und ESG wegen seiner „Krümelstruktur" im Zerstörungsfall nicht die erforderlicheResttragfähigkeit besitzt (Bild 1).

Kính dự ứng lực từng phần được sử dụng khi kính thả nổi không đáp ứng đủ yêu cầu về sức chịu tải, hay khi kính an toàn một lớp không có khả năng cần thiết là chịu lực sót lại vì cấu trúc mảnh vụn của nó lúc bị phá hủy (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Totimpfstoffe enthalten abgetötete Erreger oder als Spaltimpfstoffe nur noch Erregerbruchstücke, die als Antigene die Antikörperproduktion des Geimpften anregen.

Vaccine bất hoạt chứa các mầm bệnh bị giết chết hoặc vaccine mảnh vụn (subunitvaccines), chỉ chứa các mảnh vụn của mầm bệnh, được sử dụng như kháng nguyên để kích thích sản xuất kháng thể của người được tiêm chủng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

fines

cỡ hạt nhỏ; than vụn; mảnh vụn của (đất, cát)