Việt
mảy
Đức
ein bißchen
ein klein bißchen
Es macht ihnen anscheinend nichts aus, daß die Welt bald untergeht, weil allen das gleiche Schicksal bevorsteht.
Ý chừng họ chẳng mảy may bận tâm về việc thế giới sắp đến ngày tàn, vì só phận này chẳng phải của riêng ai.
They do not seem to mind that the world will soon end, because everyone shares the same fate.
Mảy
mảy may, mảy lông, ngồi tréo mảy.
ein bißchen (adv), ein klein bißchen (adv); mảy muối ein bißchen Salz; mảy rượu ein bißchen Wein