Việt
mất điện áp
Anh
loss of voltage
Unregelmäßige Taktfolge, Kolbenbewegungen sind gestört. Leckölverluste an Ventilen. Spannungslose Anlage.
Xung nhịp (của bộ định thời) không đều đặn, chuyển động của piston nhiễu. Van bị hao hụt dầu vì rò rỉ. Hệ thống bị mất điện áp.
Wenn der Fahrer den Zündanlassschalter (D) nicht mehr betätigt, liegt am Anschluss 50 des Starters keine Spannung mehr an.
Khi người lái xe ngưng vặn công tắc đánh lửa khởi động (D), đầu nối 50 của thiết bị khởi động mất điện áp.
loss of voltage /điện lạnh/