TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất đoạn

Đoạn gãy nhiễm sắc thể

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

mất đoạn

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

mất đoạn

Chromosome breakage

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

mất đoạn

Chromosomenbruch

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deletionen werden u. a. beim Hautkrebs (Melanom), Lungenkrebs und Hodenkrebs des Menschen gefunden.

Dạng mất đoạn nhiễm sắc thể tìm thấy ở người bị ung thư da (melanom), ung thư phổi và ung thư tinh hoàn.

Die dabei entstehenden Bruchstücke können verloren gehen (Deletion), wieder umgedreht eingefügt werden (Inversion), fälschlicherweise verdoppelt werden (Duplikation) oder an andere Chromosomen angelagert werden (Translokation).

Phần lớn do mất đoạn nhiễm sắc thể (deletion) hay đảo đoạn (invertion), nhân đoạn sai lầm (duplication) hay chuyển đoạn (translocation) vào một nhiễm sắc thể khác.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Chromosomenbruch

[EN] Chromosome breakage

[VI] Đoạn gãy nhiễm sắc thể, mất đoạn