Việt
trở nên mồ côi
mất cha mất mẹ
Đức
verwaisen
die Kinder waren früh verwaist
những đứa trễ ấy sớm mồ côi
sich verwaist fühlen
(nghĩa bóng) cảm thấy cô đơn, cảm thấy bị bỗ rơi.
verwaisen /(sw. V.; ist)/
trở nên mồ côi; mất cha mất mẹ;
những đứa trễ ấy sớm mồ côi : die Kinder waren früh verwaist (nghĩa bóng) cảm thấy cô đơn, cảm thấy bị bỗ rơi. : sich verwaist fühlen