Việt
mất nước
Anh
dehydration
Đức
entwässert
Zusätzlich halten sie den Wasserverlust durch verschiedene Anpassungen möglichst gering.
Ngoài ra, chúng còn giảm thiểu sự mất nước bằng những cách thích ứng khác nhau.
Geben Sie den Wasserverlust in Prozent an, der beim Menschen zum Tod führt.
Cho biết tỷ lệ mất nước (theo phần trăm) có thể dẫn đến tử vong ở người.
Dieser Vorgang führt zu Wasserverlusten in der Batterie.
Quá trình này làm mất nước trong bình.
Bei Wasserverlust darf nur destilliertes oder entmineralisiertes Wasser (keine Säure) nachgefüllt werden.
Khi mất nước thì chỉ được phép châm thêm nước cất hoặc nước đã khử khoáng chất (không châm thêm acid).
Durch die Selbstentladung kommt es auch zu einem Gasen, wodurch Wasser verbraucht und der Elektrolytstand verringert wird.
Quá trình tự phóng điện cũng làm bay hơi nước qua đó làm mất nước và mức dung dịch điện phân giảm xuống.
(sự) mất nước
entwässert (a); làm mất nước entwässern vt; sự làm mất nước Entwässerung f