TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất nước

mất nước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

mất nước

dehydration

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

mất nước

entwässert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzlich halten sie den Wasserverlust durch verschiedene Anpassungen möglichst gering.

Ngoài ra, chúng còn giảm thiểu sự mất nước bằng những cách thích ứng khác nhau.

Geben Sie den Wasserverlust in Prozent an, der beim Menschen zum Tod führt.

Cho biết tỷ lệ mất nước (theo phần trăm) có thể dẫn đến tử vong ở người.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Vorgang führt zu Wasserverlusten in der Batterie.

Quá trình này làm mất nước trong bình.

Bei Wasserverlust darf nur destilliertes oder entmineralisiertes Wasser (keine Säure) nachgefüllt werden.

Khi mất nước thì chỉ được phép châm thêm nước cất hoặc nước đã khử khoáng chất (không châm thêm acid).

Durch die Selbstentladung kommt es auch zu einem Gasen, wodurch Wasser verbraucht und der Elektrolytstand verringert wird.

Quá trình tự phóng điện cũng làm bay hơi nước qua đó làm mất nước và mức dung dịch điện phân giảm xuống.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

dehydration

(sự) mất nước

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mất nước

entwässert (a); làm mất nước entwässern vt; sự làm mất nước Entwässerung f