TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mẫu lấy ngẫu nhiên

mẫu lấy ngẫu nhiên

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mẫu tùy ý

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mẫu lấy ngẫu nhiên

random sample

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 grab sample

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mẫu lấy ngẫu nhiên

zufällige Probe

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beobachtungswert (Messwert bzw. Stichprobenwert)

Trị số quan sát (trị số đo, hay của mẫu lấy ngẫu nhiên)

Auf der Regelkarte werden Kennwerte (z.B. Mittelwerte oder Standardabweichungen) einer Stichprobe von Merkmalswerten (= Messwerten, z.B. der Betriebstemperatur) eines Prozesses eingetragen, außerdem der Sollwert (berechneter, gewünschter Mittelwert) und die obere (OEG) und die untere (UEG) Eingriffsgrenze.

Bảng ĐCCL ghi chép các thông số đặc trưng của một mẫu lấy ngẫu nhiên (t.d. trị số trung bình hoặc độ lệch tiêu chuẩn) từ các trị số đặc trưng (t.d. nhiệt độ vận hành) của một quá trình, ngoài ra còn ghi trị số qui định (trị số trung bình mong muốn hay được tính toán), giới hạn tác động trên (GHTĐT) và dưới (GHTĐD).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nummer der Stichprobe (Zeitpunkt)

Số mẫu lấy ngẫu nhiên (thời điểm)

:: Der Stichprobenumfang mit zeitlichem Abstand.

:: Cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên) và khoảng cách thời gian lấy mẫu.

:: Urliste: In eine Urliste (Tabelle 1) werden die Messwerte des Stichprobenumfangs in der Reihenfolge der Fertigung als Absolutwerte oder die Abweichungen vom Sollwert erfasst.

:: Bảng gốc: Các trị số đo của cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên trong một đợt thử nghiệm) được ghi theo thứ tự gia công vào một bảng gốc (Bảng 1) như là các trị số tuyệt đối hay độ lệch so với trị số định mức.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

random sample

mẫu tùy ý, mẫu lấy ngẫu nhiên

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

zufällige Probe

[EN] random sample

[VI] mẫu lấy ngẫu nhiên,

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grab sample /hóa học & vật liệu/

mẫu lấy ngẫu nhiên

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

random sample

mẫu lấy ngẫu nhiên