Việt
mẫu lấy ngẫu nhiên
mẫu tùy ý
Anh
random sample
grab sample
Đức
zufällige Probe
Beobachtungswert (Messwert bzw. Stichprobenwert)
Trị số quan sát (trị số đo, hay của mẫu lấy ngẫu nhiên)
Auf der Regelkarte werden Kennwerte (z.B. Mittelwerte oder Standardabweichungen) einer Stichprobe von Merkmalswerten (= Messwerten, z.B. der Betriebstemperatur) eines Prozesses eingetragen, außerdem der Sollwert (berechneter, gewünschter Mittelwert) und die obere (OEG) und die untere (UEG) Eingriffsgrenze.
Bảng ĐCCL ghi chép các thông số đặc trưng của một mẫu lấy ngẫu nhiên (t.d. trị số trung bình hoặc độ lệch tiêu chuẩn) từ các trị số đặc trưng (t.d. nhiệt độ vận hành) của một quá trình, ngoài ra còn ghi trị số qui định (trị số trung bình mong muốn hay được tính toán), giới hạn tác động trên (GHTĐT) và dưới (GHTĐD).
Nummer der Stichprobe (Zeitpunkt)
Số mẫu lấy ngẫu nhiên (thời điểm)
:: Der Stichprobenumfang mit zeitlichem Abstand.
:: Cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên) và khoảng cách thời gian lấy mẫu.
:: Urliste: In eine Urliste (Tabelle 1) werden die Messwerte des Stichprobenumfangs in der Reihenfolge der Fertigung als Absolutwerte oder die Abweichungen vom Sollwert erfasst.
:: Bảng gốc: Các trị số đo của cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên trong một đợt thử nghiệm) được ghi theo thứ tự gia công vào một bảng gốc (Bảng 1) như là các trị số tuyệt đối hay độ lệch so với trị số định mức.
mẫu tùy ý, mẫu lấy ngẫu nhiên
[EN] random sample
[VI] mẫu lấy ngẫu nhiên,
grab sample /hóa học & vật liệu/