TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mẫu tự đầu

chữ cái đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu tự đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mẫu tự đầu

Initial

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist eine textuelle Programmiersprache, die mit einem Ladebefehl „L" oder einem Verknüpfungsbefehl z. B. „U" (UND) beginnt.

Đây là một ngôn ngữ văn bản, chọn mẫu tự đầu tiên như "L" cho mệnh lệnh nạp (LOAD) hay "A" cho mệnh lệnh kết nối logic, thí dụ "A" cho AND.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Erstbuchstabe für PCE-Leitfunktion

Mẫu tự đầu tiên cho chức năng hướng dẫn PCE

Für beliebige nicht aufgelistete Bedeutungen, die nur einmal oder begrenzt verwendet werden (sowohl als Erstals auch als Folgebuchstabe)

Cho những ý nghĩa bất kỳ không liệt kê, được sử dụng một lần hay bị hạn chế (cho cả mẫu tự đầu tiên lẫn mẫu tự kế tiếp)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Initial /das; -s, -e/

chữ cái đầu; mẫu tự đầu (thường được viết lớn, trang trí hoa mỹ);